Ứng dụng:
Với thiết kế mới nhất năm 2023 với rất nhiều cải tiến, CA35D được đánh giá là loại lu rung mạnh trên thị trường hiện nay, đáp ứng các công trình đòi hỏi chất lượng tốt và độ phức tạp cao như xây dựng Cao tốc, Sân bay, các công trình khu đô thị, khu công nghiệp...
Ưu điểm vượt trội:
- Công nghệ cải tiến quả văng hiện đại, nên khả năng khởi động rung nhanh, tốn ít năng lượng để đạt quán tính văng tối đa.
- Lực li tâm lớn, biên độ rung mạnh, máy đầm, nên không bị sàng xe khi thi công.
- Các loại bơm thuỷ lực, motor rung, motor di chuyển xuất xứ châu âu đem lại hiệu quả đầm nén vượt trội.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật | |
Khối lượng vận hành (bao gồm ROPS) | 12200 kg |
---|---|
Khối lượng vận hành (bao gồm Cab) | 12300 kg |
Khối lượng vận hành (bao gồm tán) | 12100 kg |
Khối lượng mô-đun (trước/sau) | 7400/4900kg |
Khối lượng vận hành tối đa | 12400 kg |
Lực kéo | |
Phạm vi tốc độ: Tốc độ đơn/Tốc độ kép/Kiểm soát lực kéo | - / 7 / 11 km/h |
Khả năng leo dốc tối đa Tốc độ đơn/Tốc độ kép/Kiểm soát lực kéo | - / 40 / 43 % |
Dao động dọc | ±9º |
Động cơ / Truyền động | |
Nhà sản xuất/ Model | Cummins QSF3.8 (IIIA/T3) |
Kiểu | Turbo Diesel làm mát bằng nước |
Công suất định mức, SAE J1995 | 97 kW (130 mã lực) @ 2500 vòng/phút |
Dung tích thùng nhiên liệu | 280 lít |
Hệ thống điện | 12 V |
Hệ thống thủy lực | |
Điều khiển | thủy tĩnh |
Rung | thủy tĩnh |
Hệ thống lái | thủy tĩnh |
Phanh dừng | Thủy tĩnh trong tiến và lùi. |
Đỗ xe/ Phanh khẩn cấp | Phanh đa đĩa Failsafe ở trục sau và động cơ tang trống phía trước. |
KHẢ NĂNG ĐẦM TRÊN CÁC LỚP VẬT LIỆU, TRONG THI CÔNG HẠ TẦNG GIAO THÔNG
KÍCH THƯỚC MÁY
A. Chiều dài cơ sở | 2990 mm |
---|---|
B1. Chiều rộng, phía trước | 2276 mm |
B2. Chiều rộng, phía sau | 2130mm |
D. Đường kính trống | 1510mm |
H1. Chiều cao, với ROPS/cab | 2890 mm |
H2. Chiều cao, không có ROPS/cab | 2400mm |
K1. Khoảng sáng gầm sau | 460mm |
K2. Khoảng sáng gầm trước | 460mm |
L. Chiều dài | 5560 mm |
Ô1. nhô ra, phải | 73 mm |
O2. Phần nhô ra, bên trái | 73 mm |
R1. Bán kính quay, bên ngoài | 5660 mm |
R2. Bán kính quay, bên trong | 3245 mm |
S. Độ dày vỏ trống | 30mm |
W. Chiều rộng trống | 2130mm |
α. Góc lái | ±38° |
HÌNH ẢNH CHI TIẾT TẠI KHO BÃI BÌNH MINH
Đăng nhận xét